Bạn có biết ???

Nghệ thuật uống và cách chọn rượu vang ngon

Nói đến rượu vang thường người ta nghĩ đến những gì tinh hoa, quý phái… Vậy khi thưởng thức rượu vang, bạn cũng cần phải nhấm từ từ để cảm nhận sự dịu, ngọt, chua, chát, mặn cùng độ đậm đà của rượu. Thưởng thức rượu vang cũng là một nghệ thuật.., mà người uống rượu vang cũng là một nghệ sỹ!

Những lợi ích sức khỏe của rượu vang đỏ

Dưới đây là những lý do mà bạn nên uống một ly Rượu vang đỏ mỗi ngày…

Những cách giải rượu hiệu quả

Những bữa tiệc chào đón năm mới luôn mang lại niềm vui đến cho mọi người. Nhưng bữa tiệc sẽ thật tồi tệ, nếu bạn vui quá chén…

Bộ thử mùi - các mùi tổng hợp có trong rượu vang

Rượu - không đơn thuần là loại nước uống thông thường

BỘ THỬ  MÙI JEAN LENOIR

Các mùi tổng hợp có trong rượu vang...

 

Les défauts-Faults (các khuyếm khuyết): 12 mùi.

1) Vegetal-Vegetal

Mùi thực vật

2) Pomme blette-Rotten apple

Mùi táo ủng

3) Vinaigre-Vinegar

Mùi giấm

4) Colle-Glue

Mùi cồn

5) Savon-Soap

Mùi xà bông

6) Souffre-Sulphur

Mùi diêm tiêu, lưu huỳnh

7) Oeuf pourri-Rotten egg

Mùi trứng thối

8) Oignon-Onion

Mùi hành

9) Chou-fleur-Cauliflower

Mùi xúp lơ

10) Cheval-Horse

Mùi mồ hôi ngựa

11) Moisi-terreux-Mouldy-Earthy

Mùi đất ẩm mốc

12) Bouchon-Cork

Mùi nút chai

Các mùi vị đặc trưng của rượu: 54 mùi.

 Les arômes fruités   Fruit aromas

Mùi trái cây

Agrumes 

Trái chua

1) Citron - Lemon

Chanh

2) Pamplemousse -  Grapefruit

Bưởi

3) Orange- Orange

Cam

Fruits exotiques

Hoa qu nhit đới

4) Ananas - Pineapple

Dứa

5) Banane - Banana

Chuối

6) Litchi - Lychee

Vải thiều

7) Melon - Melon

 Dưa bở

Fruits à pépins

Trái có ht nh

8) Muscat - Muscat

Nho muscat

9) Pomme - Apple

Táo

10) Poire - Pear

11) Coing - Quince

Quả mộc qua, mắc coọc

 Fruits rouges

Quả đỏ

12) Fraise - Strawberry

Dâu tây

13) Framboise - Rasberry

Phúc bổn tử

14) Groseille - Redcurrant

Nho chua

 Fruits noirs

Trái đen

15) Cassis - Blackcurrant

Nho đen

16) Myrtille - Bilberry

Trái mia, Sim

17) Mure - Blackberry

Dâu ta

.+ Fruits à noyaux

Trái có hột lớn

18) Cerise - Cherry

Anh đào

19) Abricot - Apricot

20) Peche - Peach

Đào

.+ Fruits secs

Trái ép, Trái khô

21) Amande - Almond (kernel)

Hạnh nhân. Bột frangipane

22) Pruneau - Prune

Mận khô

23) Noix - Walnut

Hồ đào

.+ Les aromes floraux  Floral aromas

Mùi hoa

 24) Aubepine - Hawthorn

Hoa đào ngai

 25) Acacia - Acacia

Hoa keo

 26) Tilleul - Linden

Hoa đoan

 27) Miel - Honey

Mật ong

 28) Rose - Rose

Hoa hồng

 29) Violette - Violet

Hoa tím

.+ Les arômes végétaux – Vegetal Aromas

Mùi thực vật

+Rau.

30) Poivron vert – Green peeper

Ớt xanh ngọt

+Nấm.

31) Champignon - Mushroom

Mùi nấm

32) Truffe - Truffle (Nấm truffe)

33) Levure - Yeast (Bột nở)

      + Mùi gỗ.

34) Cedre – Cedar

Gỗ bá hương

35) Pin - Pine

Gỗ thông

36) Reglisse - Licorice

Cam thảo

      + Mùi cỏ ướt.

37) Bourgeon de cassis - Blackcurrant bud

Mùi mầm cây nho đen

38) Foin coupe - Cut hay

Mùi Cỏ, rơm mới cắt

39) Thym - Thyme

Cỏ gia vị

      + Mùi gia v,

40) Vanille - Vanilla

Mùi va ni

41) Cannelle - Cinnamon

Mùi quế

42) Clou de girofle - Clove

Mùi nụ đinh hương

43) Poivre - Pepper

Mùi hạt tiêu

44) Safran - Saffron

Mùi bột nghệ

+ Les arômes animaux - Animal aromas

Mùi động vật

45) Cuir - Leather

Mùi da thuộc

46) Musc - Musk

Mùi xạ hương

47) Beurre frais - Butter

Mùi bơ tươi

+ Les arômes grilles - Grilled aromas

Mùi cháy

48) Pain grille - Toasted bread

Bánh mì cháy

49) Amande grillée - Roasted almonds

Hạnh nhân cháy

50) Noisette grillée - Roasted hazelnut

Quả phỉ cháy

51) Caramel - Caramel

Đường cháy

52) Cafe - Coffee

Cafe cháy

53) Chocolat noir - Dark chocolate

So cô la đen

54) Note fumée - Smoked

Mùi cháy khét

Sản phẩm bán chạy

Rượu - không đơn thuần là loại nước uống thông thường