Rượu - không đơn thuần là loại nước uống thông thường
BỘ THỬ MÙI JEAN LENOIR
Các mùi tổng hợp có trong rượu vang...
Les défauts-Faults (các khuyếm khuyết): 12 mùi.
|
1) Vegetal-Vegetal |
Mùi thực vật |
|
2) Pomme blette-Rotten apple |
Mùi táo ủng |
|
3) Vinaigre-Vinegar |
Mùi giấm |
|
4) Colle-Glue |
Mùi cồn |
|
5) Savon-Soap |
Mùi xà bông |
|
6) Souffre-Sulphur |
Mùi diêm tiêu, lưu huỳnh |
|
7) Oeuf pourri-Rotten egg |
Mùi trứng thối |
|
8) Oignon-Onion |
Mùi hành |
|
9) Chou-fleur-Cauliflower |
Mùi xúp lơ |
|
10) Cheval-Horse |
Mùi mồ hôi ngựa |
|
11) Moisi-terreux-Mouldy-Earthy |
Mùi đất ẩm mốc |
|
12) Bouchon-Cork |
Mùi nút chai |
|
Các mùi vị đặc trưng của rượu: 54 mùi. |
|
|
Les arômes fruités Fruit aromas |
Mùi trái cây |
|
Agrumes |
Trái chua |
|
1) Citron - Lemon |
Chanh |
|
2) Pamplemousse - Grapefruit |
Bưởi |
|
3) Orange- Orange |
Cam |
|
Fruits exotiques |
Hoa quả nhiệt đới |
|
4) Ananas - Pineapple |
Dứa |
|
5) Banane - Banana |
Chuối |
|
6) Litchi - Lychee |
Vải thiều |
|
7) Melon - Melon |
Dưa bở |
|
Fruits à pépins |
Trái có hột nhỏ |
|
8) Muscat - Muscat |
Nho muscat |
|
9) Pomme - Apple |
Táo |
|
10) Poire - Pear |
Lê |
|
11) Coing - Quince |
Quả mộc qua, mắc coọc |
|
Fruits rouges |
Quả đỏ |
|
12) Fraise - Strawberry |
Dâu tây |
|
13) Framboise - Rasberry |
Phúc bổn tử |
|
14) Groseille - Redcurrant |
Nho chua |
|
Fruits noirs |
Trái đen |
|
15) Cassis - Blackcurrant |
Nho đen |
|
16) Myrtille - Bilberry |
Trái mia, Sim |
|
17) Mure - Blackberry |
Dâu ta |
|
.+ Fruits à noyaux |
Trái có hột lớn |
|
18) Cerise - Cherry |
Anh đào |
|
19) Abricot - Apricot |
Mơ |
|
20) Peche - Peach |
Đào |
|
.+ Fruits secs |
Trái ép, Trái khô |
|
21) Amande - Almond (kernel) |
Hạnh nhân. Bột frangipane |
|
22) Pruneau - Prune |
Mận khô |
|
23) Noix - Walnut |
Hồ đào |
|
.+ Les aromes floraux Floral aromas |
Mùi hoa |
|
24) Aubepine - Hawthorn |
Hoa đào ngai |
|
25) Acacia - Acacia |
Hoa keo |
|
26) Tilleul - Linden |
Hoa đoan |
|
27) Miel - Honey |
Mật ong |
|
28) Rose - Rose |
Hoa hồng |
|
29) Violette - Violet |
Hoa tím |
|
.+ Les arômes végétaux – Vegetal Aromas |
Mùi thực vật |
|
+Rau. |
|
|
30) Poivron vert – Green peeper |
Ớt xanh ngọt |
|
+Nấm. |
|
|
31) Champignon - Mushroom |
Mùi nấm |
|
32) Truffe - Truffle (Nấm truffe) |
|
|
33) Levure - Yeast (Bột nở) |
|
|
+ Mùi gỗ. |
|
|
34) Cedre – Cedar |
Gỗ bá hương |
|
35) Pin - Pine |
Gỗ thông |
|
36) Reglisse - Licorice |
Cam thảo |
|
+ Mùi cỏ ướt. |
|
|
37) Bourgeon de cassis - Blackcurrant bud |
Mùi mầm cây nho đen |
|
38) Foin coupe - Cut hay |
Mùi Cỏ, rơm mới cắt |
|
39) Thym - Thyme |
Cỏ gia vị |
|
+ Mùi gia vị, |
|
|
40) Vanille - Vanilla |
Mùi va ni |
|
41) Cannelle - Cinnamon |
Mùi quế |
|
42) Clou de girofle - Clove |
Mùi nụ đinh hương |
|
43) Poivre - Pepper |
Mùi hạt tiêu |
|
44) Safran - Saffron |
Mùi bột nghệ |
|
+ Les arômes animaux - Animal aromas |
Mùi động vật |
|
45) Cuir - Leather |
Mùi da thuộc |
|
46) Musc - Musk |
Mùi xạ hương |
|
47) Beurre frais - Butter |
Mùi bơ tươi |
|
+ Les arômes grilles - Grilled aromas |
Mùi cháy |
|
48) Pain grille - Toasted bread |
Bánh mì cháy |
|
49) Amande grillée - Roasted almonds |
Hạnh nhân cháy |
|
50) Noisette grillée - Roasted hazelnut |
Quả phỉ cháy |
|
51) Caramel - Caramel |
Đường cháy |
|
52) Cafe - Coffee |
Cafe cháy |
|
53) Chocolat noir - Dark chocolate |
So cô la đen |
|
54) Note fumée - Smoked |
Mùi cháy khét |
Rượu - không đơn thuần là loại nước uống thông thường